• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 6
  • 60X
  • Công nghệ
  • Technology (Applied sciences)
  • 61X
  • Y học và sức khoẻ
  • Medicine & health
  • 62X
  • Kỹ thuật
  • Engineering
  • 63X
  • Nông nghiệp
  • Agriculture
  • 64X
  • Quản lý nhà và gia đình
  • Home & family management
  • 65X
  • Quản lý và dịch vụ phụ trợ
  • Management & public relations
  • 66X
  • Kỹ thuật hoá học và công nghệ có liên quan
  • Chemical engineering
  • 67X
  • Sản xuất
  • Manufacturing
  • 68X
  • Sản xuất sản phẩm cho sử dụng cụ thể
  • Manufacture for specific uses
  • 69X
  • Xây dựng toà nhà
  • Construction of buildings
  • 61
  • 610
  • Y học & sức khoẻ
  • Medicine and Health
  • 611
  • Giài phẫu, tế bào học, mô học người
  • Human Anatomy, Cytology, Histology
  • 612
  • Sinh lý học người
  • Human Physiology
  • 613
  • Sức khỏe & an toàn cá nhân
  • Personal Health, Hygiene
  • 614
  • Y tế dự phòng công cộng
  • Public Preventive Medicine
  • 615
  • Dược lý học & điều trị học
  • Pharmacology and Therapeutics
  • 616
  • Bệnh tật
  • Diseases
  • 617
  • Ngoại khoa & chuyên khoa liên quan
  • Miscellaneous Branches of Medicine and Surgery
  • 618
  • Phụ khoa, sản khoa, nhi khoa & lão khoa
  • Gynecology and Obstetric
  • 619
  • Y học thực nghiệm
  • Experimental Medicine
Có tổng cộng: 29 tên tài liệu.
5 giác quan: 6125QV.5G2010
Mái tóc có tác dụng gì?: 612BTL.MT2017
Tại sao nước mắt có vị mặn?: 612BTL.TS2017
Quiz! Khoa học kì thú: Cơ thể con người: Dành cho lứa tuổi 6+612DKS.QK2022
Liu YuchenKhoa học cho lứa tuổi thiếu niên - Mười vạn câu hỏi vì sao: Cơ thể và sức khoẻ: 612LY.KH2021
Hỏi nhỏ biết to?: Cơ thể người612MT.HN2021
Bốn mùa: 612QV.BM2011
Phương tiện giao thông: 612QV.PT2011
Ohtsu KazuyoshiBách khoa thư bằng hình về sức khỏe cho học sinh: Tớ lớn lên từng ngày : Hiểu rõ quá trình phát triển của bản thân612.0083OK.BK2019
Quiz! Khoa học kì thú: Dậy thì - Giới tính: Dành cho lứa tuổi 6+612.60835PKE.QK2022
Gifford, CliveBộ não người trong 30 giây: 30 chủ đề hấp dẫn dành cho các trí tuệ cừ khôi được giải thích trong nửa phút612.82GC.BN2021
Biên dịch: Thục QuyênCơ thể và sức khoẻ: 613BDTQ.CT2004
Tại sao trẻ em phải thường xuyên tắm nắng?: 613BTL.TS2017
Tại sao mắt chúng ta bị cận thị?: 613BTL.TS2017
Thái Quang SaSức khoẻ và những chuyện thường ngày: Dịch từ cuốn "Sổ tay sức khỏe nhi đồng" của nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc)613TQS.SK2008
Thái Quang SaVận động và sức khoẻ bốn mùa: Dịch từ cuốn Sổ tay sức khoẻ nhi đồng của Nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc613TQS.VD2003
Ohtsu KazuyoshiBách khoa thư bằng hình về sức khỏe cho học sinh: Tớ biết tự chăm sóc mình : Lên một chế độ sống lành mạnh chi bản thân613.0432OK.BK2019
Quiz! Khoa học kì thú: Thực phẩm - Dinh dưỡng: Dành cho lứa tuổi 6+613.2HH.QK2022
Knighton, KateNói không với ăn vặt: 613.2KK.NK2017
Vệ sinh ăn uống và giấc ngủ: Dịch từ cuốn "Sổ tay sức khỏe nhi đồng" của nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc)613.2TQS.VS2004
Thái Quang SaBệnh vào qua miệng và sức khoẻ tuổi đi học: Dịch từ cuốn "Sổ tay sức khỏe nhi đồng" của nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc)613.2083TQS.BV2008
Vũ Bội TuyềnAn toàn trong tình huống đặc biệt: Dịch từ cuốn "Sổ tay sức khỏe nhi đồng" của nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc)613.6VBT.AT2004
Cẩn thận với người lạ và cả với người quen: 613.6083KC.CT2010
Nguyễn Hương LinhCẩm nang phòng tránh tai nạn thương tích: Dành cho trẻ em613.6083NHL.CN2019
Knighton, KateCó sức khoẻ sẽ có tất cả: 613.71KK.CS2017
Quiz! Khoa học kì thú: Bệnh tật, vi khuẩn: Dành cho lứa tuổi 6+616AGH.QK2022
Nguyễn Thị Thanh ThuỷCẩm nang sơ cứu: 617.10262NTTT.CN2016
Quiz! Khoa học kì thú: Sơ cấp cứu: Dành cho lứa tuổi 6+617.10262SHY.QK2022
Ohtsu kazuyoshiBách khoa thư bằng hình về sức khoẻ cho học sinh: Tớ không cần đi nha sĩ: Bí kíp bảo vệ răng miệng: Dành cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên617.645OK.BK2021

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.