| 1 | TN.00064 | Biên dịch: Thục Quyên | Cơ thể và sức khoẻ/ Biên dịch: Thục Quyên | Kim Đồng | 2004 |
| 2 | TN.00065 | Biên dịch: Thục Quyên | Cơ thể và sức khoẻ/ Biên dịch: Thục Quyên | Kim Đồng | 2004 |
| 3 | TN.00066 | Biên dịch: Thục Quyên | Cơ thể và sức khoẻ/ Biên dịch: Thục Quyên | Kim Đồng | 2004 |
| 4 | TN.00067 | Biên dịch: Thục Quyên | Cơ thể và sức khoẻ/ Biên dịch: Thục Quyên | Kim Đồng | 2004 |
| 5 | TN.00068 | Biên dịch: Thục Quyên | Cơ thể và sức khoẻ/ Biên dịch: Thục Quyên | Kim Đồng | 2004 |
| 6 | TN.00572 | Phạm Viết Lãm | Nhạc hè: Truyện tranh/ Phạm Viết Lãm, bìa và minh họa: Đinh Nhân Qúy | Kim Đồng | 2006 |
| 7 | TN.00573 | Phạm Viết Lãm | Nhạc hè: Truyện tranh/ Phạm Viết Lãm, bìa và minh họa: Đinh Nhân Qúy | Kim Đồng | 2006 |
| 8 | TN.00574 | Phạm Viết Lãm | Nhạc hè: Truyện tranh/ Phạm Viết Lãm, bìa và minh họa: Đinh Nhân Qúy | Kim Đồng | 2006 |
| 9 | TN.00575 | Phạm Viết Lãm | Nhạc hè: Truyện tranh/ Phạm Viết Lãm, bìa và minh họa: Đinh Nhân Qúy | Kim Đồng | 2006 |
| 10 | TN.00580 | | Chú mèo đi hia: Truyện cổ Grim/ Hữu Ngọc dịch | Kim Đồng | 2007 |
| 11 | TN.00581 | | Chú mèo đi hia: Truyện cổ Grim/ Hữu Ngọc dịch | Kim Đồng | 2007 |
| 12 | TN.00582 | | Chú mèo đi hia: Truyện cổ Grim/ Hữu Ngọc dịch | Kim Đồng | 2007 |
| 13 | TN.00583 | | Chú mèo đi hia: Truyện cổ Grim/ Hữu Ngọc dịch | Kim Đồng | 2007 |
| 14 | TN.00648 | Nguyễn Kiên | Vì sao thước kẻ chui ra khỏi cặp: Tập truyện/ Nguyễn Kiên; Bìa và mình họa: Bình Nhi | Kim Đồng | 2007 |
| 15 | TN.00778 | Định Hải | Nắng xuân trên rẻo cao/ Định Hải | Kim Đồng | 2007 |
| 16 | TN.00779 | Định Hải | Nắng xuân trên rẻo cao/ Định Hải | Kim Đồng | 2007 |
| 17 | TN.00780 | Lisa Magloff | Mèo con: Hãy xem tôi lớn như thế nào/ Người viết: Lisa Magloff; Minh họa: Sonia moore và Mary Sandberg; Dịch: Huy Toàn | Kim Đồng | 2008 |
| 18 | TN.00781 | Lisa Magloff | Mèo con: Hãy xem tôi lớn như thế nào/ Người viết: Lisa Magloff; Minh họa: Sonia moore và Mary Sandberg; Dịch: Huy Toàn | Kim Đồng | 2008 |
| 19 | TN.00810 | | Mẹ và cô: Tập truyện/ Tranh: Ngọc Anh | Kim Đồng | 2007 |
| 20 | TN.00811 | | Mẹ và cô: Tập truyện/ Tranh: Ngọc Anh | Kim Đồng | 2007 |
| 21 | TN.00812 | | Mẹ và cô: Tập truyện/ Tranh: Ngọc Anh | Kim Đồng | 2007 |
| 22 | TN.00816 | | Số đếm: Vùa học vừa chơi/ Tranh: Lý Thu Hà; Thơ: Nguyễn Việt Hải | Kim Đồng | 2007 |
| 23 | TN.00817 | | Số đếm: Vùa học vừa chơi/ Tranh: Lý Thu Hà; Thơ: Nguyễn Việt Hải | Kim Đồng | 2007 |
| 24 | TN.00818 | | Số đếm: Vùa học vừa chơi/ Tranh: Lý Thu Hà; Thơ: Nguyễn Việt Hải | Kim Đồng | 2007 |
| 25 | TN.00832 | Nguyễn Huy Tưởng | Kể chuyện Quang Trung/ Nguyễn Huy Tưởng; Bìa: Lê Trí Dũng; Minh họa: Tạ Thúc Bình. | Kim Đồng | 2005 |
| 26 | TN.00833 | Nguyễn Huy Tưởng | Kể chuyện Quang Trung/ Nguyễn Huy Tưởng; Bìa: Lê Trí Dũng; Minh họa: Tạ Thúc Bình. | Kim Đồng | 2005 |
| 27 | TN.00834 | Nguyễn Huy Tưởng | Kể chuyện Quang Trung/ Nguyễn Huy Tưởng; Bìa: Lê Trí Dũng; Minh họa: Tạ Thúc Bình. | Kim Đồng | 2005 |
| 28 | TN.00835 | Nguyễn Huy Tưởng | Kể chuyện Quang Trung/ Nguyễn Huy Tưởng; Bìa: Lê Trí Dũng; Minh họa: Tạ Thúc Bình. | Kim Đồng | 2005 |
| 29 | TN.00836 | Nguyễn Thái | Nhất cao là núi Tản Viên: Ca dao về thiên nhiên, đất nước, con người Việt Nam/ Nguyễn Thái tuyển chọn; Bìa và minh họa: Thanh Hồng | Kim Đồng | 2004 |
| 30 | TN.00837 | Nguyễn Thái | Nhất cao là núi Tản Viên: Ca dao về thiên nhiên, đất nước, con người Việt Nam/ Nguyễn Thái tuyển chọn; Bìa và minh họa: Thanh Hồng | Kim Đồng | 2004 |
| 31 | TN.00838 | Nguyễn Thái | Nhất cao là núi Tản Viên: Ca dao về thiên nhiên, đất nước, con người Việt Nam/ Nguyễn Thái tuyển chọn; Bìa và minh họa: Thanh Hồng | Kim Đồng | 2004 |
| 32 | TN.00839 | Nguyễn Thái | Nhất cao là núi Tản Viên: Ca dao về thiên nhiên, đất nước, con người Việt Nam/ Nguyễn Thái tuyển chọn; Bìa và minh họa: Thanh Hồng | Kim Đồng | 2004 |
| 33 | TN.00840 | | Ngôi báu và những hạt đậu: Truyện tranh/ Giang Anh b.s. ; Minh hoạ: Tô Như Nguyên | Kim Đồng | 2009 |
| 34 | TN.00841 | | Ngôi báu và những hạt đậu: Truyện tranh/ Giang Anh b.s. ; Minh hoạ: Tô Như Nguyên | Kim Đồng | 2009 |
| 35 | TN.00842 | | Ngôi báu và những hạt đậu: Truyện tranh/ Giang Anh b.s. ; Minh hoạ: Tô Như Nguyên | Kim Đồng | 2009 |
| 36 | TN.00853 | Người dịch: Nguyễn Thị Thu Hà | Động vật nhỏ đáng yêu: Sách kiến thức dành cho các em từ 7 đến 11 tuổi/ Người dịch: Nguyễn Thị Thu Hà | Kim Đồng | 2004 |
| 37 | TN.00854 | Người dịch: Nguyễn Thị Thu Hà | Động vật nhỏ đáng yêu: Sách kiến thức dành cho các em từ 7 đến 11 tuổi/ Người dịch: Nguyễn Thị Thu Hà | Kim Đồng | 2004 |
| 38 | TN.00855 | Người dịch: Nguyễn Thị Thu Hà | Động vật nhỏ đáng yêu: Sách kiến thức dành cho các em từ 7 đến 11 tuổi/ Người dịch: Nguyễn Thị Thu Hà | Kim Đồng | 2004 |
| 39 | TN.00859 | | Những câu đố tài tình/ Lời: Luyao; Tranh: Mingyangkatong; Người dịch: Hoàng Dũng | Kim Đồng | 2009 |
| 40 | TN.00868 | | Chuyện kể về loài vật: Truyện tranh/ Tranh: Nguyễn Thái Hùng; Lời: Minh Phương | Kim Đồng | 2006 |
| 41 | TN.00869 | | Nói ngược cho vui: Truyện tranh/ Lời: Nguyễn Hữu Quý ; Tranh: Phạm Huy Thông | Kim Đồng | 2004 |
| 42 | TN.00879 | | Bài ca tình bạn: Truyện tranh/ Tranh: Thanh Hùng - Lê Bình - Hương Quỳnh; Lời: Họa Mi - Xuân Hà | Kim Đồng | 2007 |
| 43 | TN.00880 | | Bài ca tình bạn: Truyện tranh/ Tranh: Thanh Hùng - Lê Bình - Hương Quỳnh; Lời: Họa Mi - Xuân Hà | Kim Đồng | 2007 |
| 44 | TN.00881 | | Bài ca tình bạn: Truyện tranh/ Tranh: Thanh Hùng - Lê Bình - Hương Quỳnh; Lời: Họa Mi - Xuân Hà | Kim Đồng | 2007 |
| 45 | TN.00882 | | Bài ca tình bạn: Truyện tranh/ Tranh: Thanh Hùng - Lê Bình - Hương Quỳnh; Lời: Họa Mi - Xuân Hà | Kim Đồng | 2007 |
| 46 | TN.00883 | | Con biết rồi ạ!: Truyện tranh/ Tranh: Phương Hoa; Lời: Ngọc Thu. | Kim Đồng | 2008 |
| 47 | TN.00884 | | Con biết rồi ạ!: Truyện tranh/ Tranh: Phương Hoa; Lời: Ngọc Thu. | Kim Đồng | 2008 |
| 48 | TN.00885 | | Con biết rồi ạ!: Truyện tranh/ Tranh: Phương Hoa; Lời: Ngọc Thu. | Kim Đồng | 2008 |
| 49 | TN.00886 | | Con biết rồi ạ!: Truyện tranh/ Tranh: Phương Hoa; Lời: Ngọc Thu. | Kim Đồng | 2008 |
| 50 | TN.00887 | | Vì sao hươu có sừng: Truyện tranh/ Tranh: Trần Minh Tâm ; Lời: Thu Hằng | Kim Đồng | 2007 |
| 51 | TN.00888 | | Vì sao hươu có sừng: Truyện tranh/ Tranh: Trần Minh Tâm ; Lời: Thu Hằng | Kim Đồng | 2007 |
| 52 | TN.00889 | | Vì sao hươu có sừng: Truyện tranh/ Tranh: Trần Minh Tâm ; Lời: Thu Hằng | Kim Đồng | 2007 |
| 53 | TN.00890 | | Vì sao hươu có sừng: Truyện tranh/ Tranh: Trần Minh Tâm ; Lời: Thu Hằng | Kim Đồng | 2007 |
| 54 | TN.00891 | | Chuyện chú Trống choai: Truyện tranh/ Tranh: Trần Minh Tâm ; Lời: Hoạ Mi | Kim Đồng | 2008 |
| 55 | TN.00892 | | Chuyện chú Trống choai: Truyện tranh/ Tranh: Trần Minh Tâm ; Lời: Hoạ Mi | Kim Đồng | 2008 |
| 56 | TN.00893 | | Chuyện chú Trống choai: Truyện tranh/ Tranh: Trần Minh Tâm ; Lời: Hoạ Mi | Kim Đồng | 2008 |
| 57 | TN.00894 | | Chuyện chú Trống choai: Truyện tranh/ Tranh: Trần Minh Tâm ; Lời: Hoạ Mi | Kim Đồng | 2008 |
| 58 | TN.00895 | | Chú Bọ Ngựa thông minh: Truyện tranh/ Tranh: Trần Trung Thành ; Lời: Hoạ Mi | Kim Đồng | 2008 |
| 59 | TN.00896 | | Chú Bọ Ngựa thông minh: Truyện tranh/ Tranh: Trần Trung Thành ; Lời: Hoạ Mi | Kim Đồng | 2008 |
| 60 | TN.00897 | | Chú Bọ Ngựa thông minh: Truyện tranh/ Tranh: Trần Trung Thành ; Lời: Hoạ Mi | Kim Đồng | 2008 |
| 61 | TN.00898 | | Chú Bọ Ngựa thông minh: Truyện tranh/ Tranh: Trần Trung Thành ; Lời: Hoạ Mi | Kim Đồng | 2008 |
| 62 | TN.00899 | | Voi con biết nghe lời: Truyện tranh/ Lời: Quang Huy, Tâm Hằng ; Tranh: Thanh Thuỷ | Kim Đồng | 2007 |
| 63 | TN.00900 | | Voi con biết nghe lời: Truyện tranh/ Lời: Quang Huy, Tâm Hằng ; Tranh: Thanh Thuỷ | Kim Đồng | 2007 |
| 64 | TN.00901 | | Voi con biết nghe lời: Truyện tranh/ Lời: Quang Huy, Tâm Hằng ; Tranh: Thanh Thuỷ | Kim Đồng | 2007 |
| 65 | TN.00902 | | Voi con biết nghe lời: Truyện tranh/ Lời: Quang Huy, Tâm Hằng ; Tranh: Thanh Thuỷ | Kim Đồng | 2007 |
| 66 | TN.00903 | | Ngôi nhà mùa đông/ Đỗ Đình Tân tranh; Vương Trọng lời | Kim Đồng | 2008 |
| 67 | TN.00904 | | Ngôi nhà mùa đông/ Đỗ Đình Tân tranh; Vương Trọng lời | Kim Đồng | 2008 |
| 68 | TN.00905 | | Ngôi nhà mùa đông/ Đỗ Đình Tân tranh; Vương Trọng lời | Kim Đồng | 2008 |
| 69 | TN.00906 | | Ngôi nhà mùa đông/ Đỗ Đình Tân tranh; Vương Trọng lời | Kim Đồng | 2008 |
| 70 | TN.00907 | | Đeo chuông cho mèo: Truyện tranh/ Tranh: Lê Bình ; Lời: Hoạ Mi | Kim Đồng | 2008 |
| 71 | TN.00908 | | Đeo chuông cho mèo: Truyện tranh/ Tranh: Lê Bình ; Lời: Hoạ Mi | Kim Đồng | 2008 |
| 72 | TN.00909 | | Đeo chuông cho mèo: Truyện tranh/ Tranh: Lê Bình ; Lời: Hoạ Mi | Kim Đồng | 2008 |
| 73 | TN.00910 | | Đeo chuông cho mèo: Truyện tranh/ Tranh: Lê Bình ; Lời: Hoạ Mi | Kim Đồng | 2008 |
| 74 | TN.00911 | Vũ Bội Tuyền | An toàn trong tình huống đặc biệt: Dịch từ cuốn "Sổ tay sức khỏe nhi đồng" của nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc)/ Người dịch: Vũ Bội Tuyền | Kim Đồng | 2004 |
| 75 | TN.00912 | Vũ Bội Tuyền | An toàn trong tình huống đặc biệt: Dịch từ cuốn "Sổ tay sức khỏe nhi đồng" của nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc)/ Người dịch: Vũ Bội Tuyền | Kim Đồng | 2004 |
| 76 | TN.00913 | Vũ Bội Tuyền | An toàn trong tình huống đặc biệt: Dịch từ cuốn "Sổ tay sức khỏe nhi đồng" của nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc)/ Người dịch: Vũ Bội Tuyền | Kim Đồng | 2004 |
| 77 | TN.00914 | Vũ Bội Tuyền | An toàn trong tình huống đặc biệt: Dịch từ cuốn "Sổ tay sức khỏe nhi đồng" của nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc)/ Người dịch: Vũ Bội Tuyền | Kim Đồng | 2004 |
| 78 | TN.00915 | | Vệ sinh ăn uống và giấc ngủ: Dịch từ cuốn "Sổ tay sức khỏe nhi đồng" của nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc)/ Thái Quang Sa dịch | Kim Đồng | 2004 |
| 79 | TN.00916 | | Vệ sinh ăn uống và giấc ngủ: Dịch từ cuốn "Sổ tay sức khỏe nhi đồng" của nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc)/ Thái Quang Sa dịch | Kim Đồng | 2004 |
| 80 | TN.00917 | Vũ Bội Tuyền | Thoát hiểm khi bị thương: Dịch từ cuốn "Sổ tay sức khỏe nhi đồng" của nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc)/ Người dịch: Vũ Bội Tuyền | Kim Đồng | 2003 |
| 81 | TN.00918 | Vũ Bội Tuyền | Thoát hiểm khi bị thương: Dịch từ cuốn "Sổ tay sức khỏe nhi đồng" của nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc)/ Người dịch: Vũ Bội Tuyền | Kim Đồng | 2003 |
| 82 | TN.00919 | Thái Quang Sa | Bệnh vào qua miệng và sức khoẻ tuổi đi học: Dịch từ cuốn "Sổ tay sức khỏe nhi đồng" của nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc)/ Thái Quang Sa dịch | Kim Đồng | 2008 |
| 83 | TN.00920 | Thái Quang Sa | Bệnh vào qua miệng và sức khoẻ tuổi đi học: Dịch từ cuốn "Sổ tay sức khỏe nhi đồng" của nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc)/ Thái Quang Sa dịch | Kim Đồng | 2008 |
| 84 | TN.00921 | Thái Quang Sa | Bệnh vào qua miệng và sức khoẻ tuổi đi học: Dịch từ cuốn "Sổ tay sức khỏe nhi đồng" của nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc)/ Thái Quang Sa dịch | Kim Đồng | 2008 |
| 85 | TN.00922 | Thái Quang Sa | Sức khoẻ và những chuyện thường ngày: Dịch từ cuốn "Sổ tay sức khỏe nhi đồng" của nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc)/ Thái Quang Sa dịch | Kim Đồng | 2008 |
| 86 | TN.00923 | Thái Quang Sa | Sức khoẻ và những chuyện thường ngày: Dịch từ cuốn "Sổ tay sức khỏe nhi đồng" của nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc)/ Thái Quang Sa dịch | Kim Đồng | 2008 |
| 87 | TN.00924 | Thái Quang Sa | Sức khoẻ và những chuyện thường ngày: Dịch từ cuốn "Sổ tay sức khỏe nhi đồng" của nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc)/ Thái Quang Sa dịch | Kim Đồng | 2008 |
| 88 | TN.00925 | Thái Quang Sa | Sức khoẻ và những chuyện thường ngày: Dịch từ cuốn "Sổ tay sức khỏe nhi đồng" của nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc)/ Thái Quang Sa dịch | Kim Đồng | 2008 |
| 89 | TN.00926 | Lisa Magloff | Chó con: Hãy xem tôi lớn như thế nào/ Người viết: Lisa Magloff; Minh họa: Sonia moore và Mary Sandberg; Dịch: Tường Anh | Kim Đồng | 2008 |
| 90 | TN.00946 | | Bác Hồ kính yêu của em | Kim Đồng | 2007 |
| 91 | TN.00947 | | Bác Hồ kính yêu của em | Kim Đồng | 2007 |
| 92 | TN.00948 | | Bác Hồ kính yêu của em | Kim Đồng | 2007 |
| 93 | TN.00949 | | Bác Hồ kính yêu của em | Kim Đồng | 2007 |
| 94 | TN.00950 | | Bác Hồ kính yêu của em | Kim Đồng | 2007 |
| 95 | TN.01031 | | Ngày hội rừng xanh: Truyện tranh/ Tranh: Thanh Hồng ; Thơ: Vương Trọng | Kim Đồng | 2005 |
| 96 | TN.01572 | | Bà Triệu: Truyện tranh/ Lời: An Cương, Tranh: Tạ Huy Long. | Kim Đồng | 2015 |
| 97 | TN.01574 | | Con gái nàng tiên núi: Truyện tranh/ Tranh: Nguyễn Công Hoan ; Minh Quốc b.s. | Kim Đồng | 2014 |
| 98 | TN.01575 | | Anh chàng nhanh trí: Truyện tranh/ Tranh: Lê Minh Hải ; Biên soạn: Hồng Hà | Kim Đồng | 2012 |
| 99 | TN.01576 | | Lưu Bình Dương Lễ/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Biên soạn: Lê Thanh Nga | Kim Đồng | 2012 |
| 100 | TN.01577 | Vũ Hoàng Nam | Bác trâu già và chú sáo con: Tập truyện/ Vũ Hoàng Nam ; Minh hoạ: Trần Thái | Kim Đồng | 2014 |
| 101 | TN.01580 | Hiếu Minh | Quê hương yêu dấu: Tản văn/ Hiếu Minh | Kim Đồng | 2014 |
| 102 | TN.01616 | | Những câu đố tài tình/ Lời: Luyao ; Tranh: Mingyangkatong ; Hoàng Dũng dịch | Kim Đồng | 2012 |
| 103 | TN.01617 | | Voi con biết nghe lời: Truyện tranh/ Lời: Quang Huy, Tâm Hằng ; Tranh: Thanh Thuỷ | Kim Đồng | 2007 |
| 104 | TN.01618 | Thái Quang Sa | Vận động và sức khoẻ bốn mùa: Dịch từ cuốn Sổ tay sức khoẻ nhi đồng của Nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc/ Thái Quang Sa dịch | Kim Đồng | 2003 |
| 105 | TN.01619 | | Những câu đố tài tình/ Lời: Luyao; Tranh: Mingyangkatong; Người dịch: Hoàng Dũng | Kim Đồng | 2009 |
| 106 | TN.01620 | | Chuyện kể về loài vật: Truyện tranh/ Tranh: Nguyễn Thái Hùng; Lời: Minh Phương | Kim Đồng | 2006 |
| 107 | TN.01621 | | Sóc và cáo: Truyện tranh/ Lời: Võ Quảng, Mi Hiền ; Tranh: Ngọc Anh.. | Kim Đồng | 2007 |
| 108 | TN.01622 | | Mẹ và cô: Tập truyện/ Tranh: Ngọc Anh | Kim Đồng | 2007 |
| 109 | TN.02159 | Hồng Hà | Miếng trầu kì diệu: Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa. | Kim Đồng | 2011 |
| 110 | TN.02160 | Hồng Hà | Miếng trầu kì diệu: Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa. | Kim Đồng | 2011 |
| 111 | TN.02161 | Hồng Hà | Miếng trầu kì diệu: Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa. | Kim Đồng | 2011 |
| 112 | TN.02162 | Hồng Hà | Miếng trầu kì diệu: Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa. | Kim Đồng | 2011 |